Vietnamese Tongue Twisters
Stuck with you assignment? Get inspired with IvyPanda's
essay samples
Original: | Tâm tưởng tôi tỏ tình tới Tú từ tháng tư, thú thật, tôi thương Tâm thì tôi thì thầm thử Tâm thế thôị |
---|---|
English: | Tam thought I loved Tu since April but in truth I loved Tam, so I tied to tell Tam that. |
Original: | Bà ba béo bán bánh bèo bên bờ biển. |
---|---|
English: | The chubby woman Ba sells rice cake on the seashore. |
Original: | Nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch. |
---|---|
English: | Snails are cooked in a bronze pot, frogs in an earthen pot. |
German: | Schnecke kocht man in Bronzetopf, Froesche in Tontopf. |
Original: | Lan leo lên lầu Lan lấy lưỡi lam. Lan lấy lộn lưỡi liềm Lan leo lên lầu lấy lại. |
---|---|
English: | Lan went upstairs to get the blade. Lan got the sickle instead of the blade so Lan go upstairs again to get the sickle. |
Original: | Bà Ba béo bán bánh bò, bán bòn bon, bán bong bóng, bên bờ biển, bả bị bộ binh bắt ba bốn bận. |
---|---|
English: | bon = a fruit of Asia and Vietnam, binh = foot-soldier, bắt = catch, ba bốn bận = three or four times. |
Original: | Chồng chị chín chết chị chưa chôn, chị chờ chuối chín chị chôn cho chồng |
---|---|
English: | When her husband died, she was not buried, she waited for the ripe banana to bury for her husband |
Original: | Ðêm đen Đào đốt đèn đi đâu đó. Ðào đốt đèn đi đợi Ðài. Đài đến. Đào đòi đô, Đài đưa Đào đô, Ðào đòi Dylan Ðài đưa Dylan. |
---|---|
English: | Night black Dao burning lights go somewhere. Burn the lights and wait for Dai. Dai came. Digging for money, Dai brought Taoism, Waiting for Dylan Tossing for Dylan. |
Original: | Rầu rỉ râu ria ra rậm rạp, râu ra, râu rụng, rầu rỉ rầu. |
---|---|
English: | The beard is very bushy, the beard is out, the beard is falling, is very sad. |
Original: | Mặt mập mọc một mụt mụn bọc Hai mụt mụn bọc mọc mặt mập Mặt mập mọc ba mụt mụn bọc Bốn mụt mụn bọc mọc mặt mập |
---|---|
English: | A big face has a pimple. Two pimples grow on a face. A big face has three pimples. Four pimples grow on a face. |
Original: | Một nút thắt, hai thắt nút, ba nút thắt, bốn thắt nút, … |
---|---|
English: | One a tied knot, two tie a knot, three a tied knot, four tie a knot, … |
Original: | Một ông sao sáng, hai ông sáng sao, ba ông sao sáng, bốn ông sáng sao, … |
---|---|
English: | One a star's shining, two a bright star, three a star's shining, four a bright star, ... (go on) |
Original: | Ông bụt ở chùa cầm bùa đuổi chuột |
---|---|
English: | A buddha at a pagoda holds a charm to drive away the mouse. |
Original: | Ông Lê nin lên núi lấy nước nấu lòng. |
---|---|
English: | Lenin climb to the mountain to get water for cooking pluck |
Original: | Buổi trưa ăn bưởi chua. |
---|---|
English: | The lunchtime eating sour pomelos. |
Original: | Con lươn nó luồn qua lườn. |
---|---|
English: | Eel slitters through the keel. |
Original: | Chị nhặt rau rồi luộc em nhặt rau luộc rồi. |
---|---|
English: | Sister has picked a vegetable to boil, younger sister has already picked a boiled vegetable. |
Original: | Lúa nếp là lúa nếp non. Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng. Lúa nếp là lúa nếp làng. Lúa lên lớp lớp làm lợn no nê. |
---|---|
English: | Sticky rice is tender sticky rice. She enjoys rising rice layers. Sticky rice is the village's sticky rice. Rising rice layers feed the hog. |
Original: | Anh Hạnh ăn hành hăng. |
---|---|
English: | Mr. Hanh is eating a fresh onion. |
Original: | Luộc hột vịt lộn, luộc lộn hột vịt lạc, luộc lại hột vịt lộn lại lộn hột vịt lạc. |
---|---|
English: | Boil duck egg tip-up, mix-up fresh duck egg, reboil duck egg tip-up, mix-up fresh duck egg again. |
Original: | Lúc nào lên núi lấy nứa về làm lán nên lưu ý nước lũ. |
---|---|
English: | When (you) go up the mountain to get bamboo to make a shed (you) need to watch for flood water. |
Original: | Anh Thanh ăn thạch, anh Thành ăn hành. |
---|---|
English: | Mr. Thanh eats jelly, Mr. Thành eats onion. |
Original: | Sáng sớm sương xuống, Sáu Sậu xuống xuồng sang sông xem xổ số |
---|---|
English: | Early morning it was foggy, Sau Sau went on a boat, crossed the river and see lottery results. |
Original: | Một mình mình một không hai |
---|---|
English: | One alone is one, not two |
Original: | Đồng bằng bằng đồng không có gì gì khác |
---|---|
English: | Plains are equal, there's nothing else different |
Original: | Bánh mì mở mở không còn bánh |
---|---|
English: | Open bread is no longer bread |
Original: | Gà gáy gáy gà, gà không gáy được gáy |
---|---|
English: | Chicken clucking, clucking chicken, chicken can't cluck clucking |
Original: | Ba mươi ba cây sáo trúc, không một cây nào rụng |
---|---|
English: | Thirty-three mulberry trees, not a single tree falling |
Original: | Bốn mươi bốn chuối chuột, không một chuối nào cho chuột ăn |
---|---|
English: | Forty-four bananas for mice, not a single banana for the mice to eat |
Original: | Năm mươi năm ngón tay, không một ngón tay nào không có móng |
---|---|
English: | Fifty-five fingers, not a single finger without a nail |
Original: | Sáu mươi sáu cây cỏ cỏ, không một cây cỏ nào không có lá |
---|---|
English: | Sixty-six grasses, not a single grass without leaves |
Original: | Bảy mươi bảy con rùa rùa, không một con rùa nào không có móng |
---|---|
English: | Seventy-seven snails snailing, not a single snail without a shell |
Original: | Tám mươi tám con gián gián, không một con gián nào không có vỏ |
---|---|
English: | Eighty-eight tortoises crawling, not a single tortoise without a shell |
Original: | Từ mới mới có trên mỗi, không ai không biết |
---|---|
English: | New words are on every mouth, no one doesn't know |
Original: | Bốn chín bốn chín chùm hoa hồng, không một chùm hoa hồng nào không có những quả hoa hồng đẹp |
---|---|
English: | Forty-nine clusters of roses, not a single cluster of roses without beautiful flowers |
Original: | Năm mươi lăm người ngồi trên ghế, không một người nào không ngồi thẳng |
---|---|
English: | Fifty-five people sitting on chairs, not a single person sitting crooked |
Original: | Sáu mươi sáu con bò bò, không một con bò nào không có râu |
---|---|
English: | Sixty-six cows mooing, not a single cow without fur |
Original: | Bảy mươi bảy cái chuối chuối, không một cái chuối nào không có vỏ |
---|---|
English: | Seventy-seven bananas, not a single banana without skin |
Original: | Tám mươi tám cái cây xoài xoài, không một cây xoài nào không có quả xoài |
---|---|
English: | Eighty-eight mango trees, not a single mango tree without mangoes |
Original: | Chín mươi chín con ngỗng ngỗng, không một con ngỗng nào không có vỏ |
---|---|
English: | Ninety-nine snails snailing, not a single snail without a shell |
Original: | Một trăm một con chó chó, không một con chó nào không có móng |
---|---|
English: | One hundred and one dogs barking, not a single dog without a tail |
Original: | Một trăm hai cây nho nho, không một cây nho nào không có quả nho |
---|---|
English: | One hundred and two grapevines, not a single grapevine without grapes |